Bài này bao gồm 365 câu nói tiếng Anh hàng ngày thông dụng, hay dùng nhất được đọc theo giọng Mỹ, được rất nhiều sinh viên học sinh trên thế giới dùng để luyện nghe thường xuyên giúp tạo phản xả tốt cho việc nghe tiếng Anh.
Lần 1 = Chậm
Lần 2 = Trung bình
Lần 3 = Nhanh
Lần 2 = Trung bình
Lần 3 = Nhanh
DAY 1
|
|
1.Absolutely.
|
(Dùng để trả lời) Đúng thế, vậy đó, đương nhiên rồi, chắc
là vậy rồi.
|
2.Absolutely impossible!
|
Không thể nào! Tuyệt đối không có khả năng đó.
|
3.All I have to do is learn English.
|
Tất cả những gì tôi cần làm là học tiếng Anh.
|
4.Are you free tomorrow?
|
Ngày mai cậu rảnh không?
|
5.Are you married?
|
Ông đã lập gia đình chưa?
|
6.Are you used to the food here?
|
Cậu ăn có quen đồ ăn ở đây không?
|
7.Be careful.
|
Cẩn thận/ chú ý
|
8.Be my guest.
|
Cứ tự nhiên/ đừng khách sáo!
|
9.Better late than never.
|
Đến muộn còn tốt hơn là không.
|
10.Better luck next time.
|
Chúc cậu may mắn lần sau.
|
11.Better safe than sorry.
|
Cẩn thận sẽ kô xảy ra sai sót.
|
12.Can I have a day off?
|
Tôi có thể xin nghỉ một ngày được không?
|
13. Can I help?
|
Cần tôi giúp không?
|
DAY 2
|
|
14.Can I take a message?
|
Có cần tôi chuyển lời không?
|
15.Can I take a rain check?
|
Cậu có thể mời mình bữa khác được không?
|
16.Can I take your order?
|
Ông muốn chọn món không?
|
17.Can you give me a wake-up call?
|
Cậu có thể gọi điện đánh thức mình dậy không?
|
18.Can you give me some feedback?
|
Anh có thể nêu một vài đề nghị cho tôi được
không?
|
19.Can you make it?
|
Cậu có thể tới được không?
|
20.Can I have a word with you?
|
Tôi có thể nói chuyện với anh một lát được
không?
|
21.Cath me later.
|
Lát nữa đến tìm tôi nhé!
|
22.Cheer up!
|
Vui vẻ lên nào/ Phấn khởi lên nào!
|
23.Come in and make yourself at home.
|
Xin mời vào, đừng khách sáo!
|
24.Could I have the bill,please?
|
Xin cho xem hóa đơn tính tiền?
|
25.Could you drop me off at the airport?
|
Cậu có thể chở mình đến sân bay được không?
|
26.Could you speak slower?
|
Anh nói chậm lại một chút được không?
|
27.Could you take a picture for me?
|
Có thể chụp hình giúp tôi không?
|
28.Did you enjoy your flight?
|
Chuyến bay của ông vui chứ?
|
29.Did you have a good day today?
|
Ngày hôm nay vui vẻ chứ?
|
30.Did you have a nice holiday?
|
Kì nghỉ vui vẻ chứ?
|
31.Did you have fun?
|
Cậu chơi vui vẻ chứ?
|
32.Dinner is on me.
|
Bữa tối tôi mời.
|
33.Do you have a room available?
|
Chỗ các ông còn phòng trống không?
|
34.Do you have any hobbies?
|
Anh có sở thích gì không?
|
35.Do you have some change?
|
Cậu có tiền lẻ không?
|
36. Do you mind my smoking?
|
Tôi hút thuốc có phiền gì không ạ?
|
37.Do you often work out?
|
Anh thường xuyên rèn luyện thân thể chứ?
|
38.Do you speak English?
|
Cậu biết nói tiếng Anh không?
|
39.Don't be so modest.
|
Đừng khiêm tốn thế.
|
DAY 3
|
|
40.Don't bother.
|
Đừng có phiền phức nữa.
|
41.Don't get me wrong.
|
Đừng hiểu lầm tôi
|
42.Don't give up.
|
Đừng từ bỏ.
|
43.Don't jump to conclusions.
|
Đừng đưa ra kết luận quá vội vàng.
|
44.Don't let me down.
|
Đừng làm tôi thất vọng đấy.
|
45.Don't make any mistakes.
|
Đừng có mắc sai lầm đấy.
|
46.Don't mention it.
|
Không cần khách sáo!
|
47.Don't miss the boat.
|
Đừng bỏ lỡ cơ hội.
|
48.Don't take any chances.
|
Đừng trông chờ vào may mắn.
|
49.Don't take it for granted.
|
Đừng coi đó là điều đương nhiên.
|
50.Don't worry about it.
|
Đừng lo lắng về điều đó.
|
51.Easy come,easy go.
|
Nhanh đến, nhanh đi.
|
52.Enjoy your meal.
|
Ăn tự nhiên nhé!
|
53.Easier said than done.
|
Nói thường dễ hơn làm.
|
54.First come,first served.
|
Nhanh chân thì được.
|
55.For here or to go?
|
Ăn ở đây hay là mang về.
|
56.Forget it.
|
Quên đi! Thôi đi! Bỏ qua đi!
|
57.Forgive me.
|
Xin lượng thứ cho tôi.
|
58.Give me a call.
|
Gọi điện thoại cho tôi nhé!
|
59.Give my best to your family.
|
Gửi lời hỏi thăm của tôi tới toàn thể gia đình
cậu nhé!
|
60.Have him return my call.
|
Bảo nó gọi lại cho tôi nhé!
|
61.Have you ever been to Japan?
|
Anh đã từng đến Nhật bao giờ chưa?
|
62.Have you finished yet?
|
Cậu đã làm xong chưa?
|
DAY 4
|
|
63.Have you got anything larger?
|
Có cái nào lớn hơn chút nữa không?
|
64.Have you got that?
|
Cậu hiểu ý tôi chứ?
|
65.Have you heard from Mary?
|
Cậu có tin tức gì về Mary không?
|
66.He is in conference.
|
Anh ấy đang họp.
|
67.Help yourself,please.
|
Tự phục vụ nhé!
|
68.Hold your horses.
|
Kiên nhẫn một chút nghe!
|
69.How can I get in touch with you?
|
Tôi liên lạc vơi cậu bằng cách nào được?
|
70.How do I look?
|
Nhìn tôi thế nào?
|
71.How is it going?
|
Tình hình thế nào?
|
72.How late are you open?
|
Các anh mở cửa đến mấy giờ?
|
73.How long did it last?
|
Đã kéo dài bao lâu rồi?
|
74.How long will it take me to get there?
|
Mất bao lâu tôi sẽ tới được đó?
|
75.How much is it?
|
Bao nhiêu tiền?
|
76.How often do you eat out?
|
Bạn thường đi ăn hàng không?
|
77.I apologize.
|
Tôi xin lỗi
|
78.I appreciate your invitation.
|
Cám ơn lời mời của anh.
|
DAY 5
|
|
79.I assure you.
|
Tôi đảm bảo với anh đấy!
|
80.I bet you can.
|
Tôi tin chắc rằng anh có thể làm được.
|
81.I can manage.
|
Tôi có thể tự mình ứng phó được.
|
82.I can't afford it.
|
Tôi mua không nổi.
|
83.I can't believe it.
|
Quả thật tôi không dám tin.
|
84.I can't resist the temptation.
|
Tôi không tài nào cưỡng lại được sự cám dỗ.
|
85.I can't stand it.
|
Tôi không thể chịu đựng nổi nữa.
|
86.I can't tell.
|
Tôi cũng không dám chắc.
|
87.I couldn't agree more.
|
Tôi hoàn toàn đồng ý.
|
88.I couldn't get through.
|
Tôi không gọi được.
|
89.I couldn't help it.
|
Tôi cũng hết cách.
|
90.I didn't mean to.
|
Tôi không cố ý
|
91.I don't know for sure.
|
Tôi không dám khẳng định.
|
92.I enjoy your company.
|
Tôi thích làm việc với anh.
|
93.I enjoyed it very much.
|
Tôi rất thích.
|
94.I envy you.
|
Tôi rất ngưỡng mộ anh.
|
95.I feel like having some dumplings.
|
Tôi rất muốn ăn xủi cảo.
|
96.I feel terrible about it.
|
Tôi rất lấy làm tiếc. Tôi xin lỗi.
|
97.I feel the same way.
|
Tôi cũng có cùng cảm giác vậy.
|
98.I have a complaint.
|
Tôi cần phải kiện.
|
99.I have nothing to do with it.
|
Điều đó chẳng có liên quan gì đến tôi cả.
|
100.I haven't the slightest idea.
|
Nó chẳng biết cái quái gì cả.
|
101.I hope you'll forgive me.
|
Tôi hi vọng cậu sẽ tha thứ cho tôi.
|
102.I know the feeling.
|
Tôi rất hiểu cảm giác đó.
|
DAY 6
|
|
103.I mean what I say.
|
Tôi biết những gì mình nói.
|
104.I owe you one.
|
Tôi nợ anh.
|
105.I really regret it.
|
Quả thật tôi rất lấy làm tiếc.
|
106.I suppose so.
|
Tôi nghĩ là như vậy.
|
107.I thought so, too.
|
Tôi cũng cho là như vậy
|
108.I understand completely.
|
Tôi hoàn toàn hiểu được.
|
109.I want to report a theft.
|
Tôi muốn báo công an về vụ án ăn trộm.
|
110.I want to reserve a room.
|
Tôi muốn đặt một phòng.
|
111.I was just about to call you.
|
Tôi đang chuẩn bị gọi cho anh.
|
112.I was moved.= I was touched.
|
Tôi rất cảm động.
|
113.I wasn't aware of that.
|
Tôi không ý thức được điều đó.
|
114.I wasn't born yesterday.
|
Tôi không phải là trẻ lên ba.
|
115.I wish I could.
|
Ước gì tôi có thể.
|
116.I wouldn't worry about it, if I were you.
|
Nếu tôi là anh, tôi sẽ chẳng có gì phải lo lắng
vì nó cả.
|
117.I'd like a refund.
|
Tôi muốn được trả lại tiền.
|
118.I'd like to deposit some money.
|
Tôi muốn gửi ít tiền.
|
119.I'd like to make a reservation.
|
Tôi muốn đặt vé.
|
120.I'll be right with you.
|
Tôi tới ngay đây
|
121.I'll check it.
|
Để tôi đi kiểm tra lại.
|
122.I'll do my best.
|
Tôi sẽ cố gắng hết sức.
|
123.I'll get it.
|
Để tôi đi nghe điện thoại.
|
124.I'll give you a hand.
|
Tôi sẽ giúp cậu một tay.
|
125.I'll have to see about that.
|
Về việc này tôi phải nghĩ một chút rồi mới quyết
định.
|
DAY 7
|
|
126.I'll keep my eyes open.
|
Tôi sẽ lưu ý đến điều đó.
|
127. I'll keep that in mind.
|
Tôi sẽ ghi nhớ.
|
128.I'll pick up the tab.
|
Để tôi tính tiền.
|
129.I'll play it by ear.
|
Tôi sẽ làm tùy theo hứng.
|
130.I'll see what I can do.
|
Để tôi xem liệu tôi có thể làm được gì.
|
131.I'll show you.
|
Tôi sẽ chỉ cho cậu thấy.
|
132.I'll take care of it.
|
Để tôi làm việc đó.
|
133.I'll take it.
|
Tôi đã lấy rồi.
|
134.I'll take your advice.
|
Tôi ghi nhận lời khuyên của anh.
|
135.I'll think it over.
|
Tôi sẽ suy nghĩ kĩ một chút.
|
136.I'll treat you to diner.
|
Tôi muốn mời anh đi ăn tối.
|
137.I'll walk you to the door.
|
Để tôi tiễn anh ra cửa.
|
138.I'm broke.
|
Tôi cạn túi rồi./ Viêm màng túi rồi./ Hết nhăn
tiền rồi.
|
139.I'm crazy about English.
|
Tôi rất thích tiếng Anh.
|
140.I'm easy to please.
|
Tôi rất dễ chịu.
|
141.I'm glad to hear that.
|
Nghe được tin này tôi rất vui.
|
142.I'm glad you enjoyed it.
|
Em thích là tôi vui rồi.
|
143.I'm good at it.
|
Tôi làm cái này rất rành.
|
144.I'm in a good mood.
|
Tâm trạng tôi lúc này rất tốt.
|
145.I'm in good shape.
|
Tình trạng sức khỏe của tôi rất tốt.
|
146.I'm just having a look.
|
Tôi chẳng qua nhân tiện xem qua thôi.
|
147.I'm looking for a part-time job.
|
Tôi đang tìm một công việc bán thời gian
|
148.I'm looking forward to it.
|
Tôi đang mong ngóng điều đó.
|
DAY 8
|
|
149.I'm lost.
|
Tôi bị làm cho hồ đồ rồi.
|
150.I'm not feeling well.
|
Tôi cảm thấy không được khỏe.
|
151.I'm not myself today.
|
Hôm nay tôi bị làm sao ấy.
|
152.I'm not really sure.
|
Tôi thực sự không rõ lắm.
|
153.I'm on a diet.
|
Tôi đang ăn kiêng.
|
154.I'm on my way.
|
Tôi đi bây giờ đây.
|
155.I'm pressed for time.
|
Tôi đang vội.
|
156.I'm sorry I'm late.
|
Xin lỗi, tôi đến muộn.
|
157.I'm sorry to hear that.
|
Tôi lấy làm tiếc khi nghe tin đó.
|
158.I'm under a lot of pressure.
|
Tôi chịu áp lực rất lớn.
|
159.I'm working on it.
|
Tôi đang cố gắng đây!
|
160.I've changed my mind.
|
Tôi đã thay đổi ý định rồi.
|
161.I've got a headache.
|
Tôi đau đầu quá!
|
162.I've got my hands full.
|
Tôi đang dở tay.
|
163.I've got news for you.
|
Tôi có tin tức tốt lành nói cho anh đây.
|
164.I've got no idea.
|
Tôi không biết.
|
165.I've had enough.
|
Tôi ăn no rồi.
|
166.If I were in your shoes.
|
Nếu tôi đứng vào vị trí của anh./ Nếu như tôi đứng
trên lập trường của anh.
|
167.Is that OK?
|
Như thế được không?
|
DAY 9
|
|
168.Is this seat taken?
|
Chỗ này có người ngồi không?
|
169.It all depends.
|
Còn tùy vào tình hình.
|
170.It can happen to anyone.
|
Điều này có thể xảy ra đối với bất cứ ai
|
171.It doesn't make any difference.
|
Đều giống nhau cả thôi./ Đều thế cả thôi.
|
172.It doesn't matter to me.
|
Đối với tôi mà nói thì đó chẳng là vấn đề gì cả.
|
173.It doesn't work.
|
Nó hư rồi.
|
174.It drives me crazy.
|
Nó làm tôi phát điên lên được.
|
Nó làm tôi phát điên lên được.
|
Nó chẳng thấm tháp gì.
|
176.It really comes in handy.
|
Có cái này thật là tiện biết mấy.
|
177.It slipped my mind.
|
Không chú ý nên tôi quên mất rồi.
|
178.It takes time.
|
Vấn đề này cần có thời gian.
|
179.It will come to me.
|
Tôi sẽ nhớ ra.
|
180.It will do you good.
|
Điều này có ích cho bạn đấy.
|
181.It won't happen again.
|
Điều đó sẽ không xảy ra nữa.
|
182.It won't take much time.
|
Vấn đề đó không mất nhiều thời gian đâu.
|
183.It won't work.
|
Không được đâu.
|
184.It's nice meeting you.
|
Rất vui được biết anh.
|
DAY 10
|
|
185.It's a deal.
|
Nhất định thế nhé!
|
186.It's a long story.
|
Một lời thật khó mà nói hết!
|
187.It's a nice day today.
|
Hôm nay thời tiết rất đẹp.
|
188.It's a once in a lifetime chance.
|
Đây là một cơ hội hiếm có trong đời.
|
189.It's a pain in the neck.
|
Thật là khổ hết chỗ nói.
|
190.It's a piece of cake.
|
Điều này rất dễ dàng.
|
191.It's a small world.
|
Thế giới thật là nhỏ.
|
192.It's a waste of time.
|
Thật là lãng phí thời gian.
|
193.It's about time.
|
Gần hết thời gian rồi./ cũng đến lúc rồi đấy.
|
194.It's all my fault.
|
Tất cả đều là lỗi của tôi.
|
DAY 11
|
|
195.It's awesome.
|
Tuyệt qúa! Cừ quá!
|
196.It's awful.
|
Thật khủng khiếp.
|
197.It's been a long time.
|
Lâu rồi không gặp.
|
198.It's better than nothing.
|
Vẫn còn tốt hơn là không có.
|
199.It's essential.
|
Điều đó thật cần thiết.
|
200.It's hard to say.
|
Thật khó nói
|
201.It's incredible.
|
Thật không thể tin được
|
202.It's just what I had in mind.
|
Đó chỉ là những gì tôi nghĩ
|
203.It's my pleasure.
|
Thật vinh hạnh cho tôi
|
204.It's no big deal.
|
Chẳng có chuyện gì to lớn cả
|
205.It's not your fault.
|
Không phải lỗi của bạn
|
206.It's nothing.
|
Chẳng là gì hết
|
207.It's only a matter of time.
|
Chỉ là vấn đề thời gian
|
DAY 12
|
|
208.It's out of the question.
|
Điều đó không thể được/ Không bàn đến nó nửa
|
209.It's time for dinner.
|
Đến giờ ăn tối rồi
|
210.It's up in the air.
|
Không chắc chắn/ đang lưỡng lự
|
211.It's up to date.
|
Hợp thời/ đang cập nhật
|
212.It's up to you.
|
Tùy bạn
|
213.It's very popular.
|
Nó rất phổ biến
|
214.It's worth seeing.
|
Đáng để xem
|
215.Just let it be.
|
Cứ để nó như thế/ mặc kệ nó đi
|
216.Just to be on the safe side.
|
Để cho chắc/cho an toàn
|
217.Keep the change.
|
Không cần thối tiền
|
218.Keep up the good work.
|
Tiếp tục phấn đấu nhé
|
219.Keep your fingers crossed.
|
Cứ hy vọng kết quả khả quan/mong là vận may đến
với mình
|
220.Kill two birds with one stone.
|
Một công đôi việc
|
221.Let me get back to you.
|
Tôi sẽ trả lời bạn sau
|
222.Let me guess.
|
Để tôi đoán
|
223.Let me put it this way.
|
Để tôi nói theo cách này
|
224.Let me see.
|
Để tôi xem nào
|
225.Let's call it a day.
|
Hôm nay đến đây thôi/Bây giờ nghỉ nhé
|
226.Let's celebrate!
|
Mở tiệc thôi
|
227.Let's find out.
|
Để chúng tôi tìm ra/ để chúng tôi khám phá
|
228.Let's get to the point.
|
Vào thẳng vấn đề
|
229.Let's get together sometime.
|
Khi nào đi chơi nhé
|
DAY 13
|
|
230.Let's hope for the best.
|
Hy vọng mọi chuyện sẽ ổn
|
231.Let's keep in touch.
|
Giữ liên lạc nhé
|
232.Let's make up.
|
Làm lành nhé
|
233.Let's go visit them.
|
Đi thăm họ thôi
|
234.Let's talk over dinner.
|
Đi ăn tối rồi mình bàn
|
235.Long time no see.
|
Lâu lăm không gặp ha
|
236.Look before you leap.
|
Suy nghĩ trước khi quyết định
|
237.May I ask you a question?
|
Tôi có thể hỏi bạn một câu hỏi không?
|
238.May I have a receipt?
|
Cho tôi xin hóa đơn
|
239.May I have your name, please?
|
Tôi có thể biết tên bạn không?
|
240.May I pay by credit card?
|
Tôi thanh toán bằng thẻ tín dụng được không?
|
241.May I try it on?
|
Tôi mặc thử được không
|
242.Maybe it will work.
|
Có lẽ nó sẽ hiệu quả
|
243.Maybe some other time.
|
Có lẽ khi khác/ để khi khác nhé
|
244.My mouth is watering.
|
Tôi đang thèm chảy nước miếng nè ( nhất là khi
mấy bạn nữ ăn me)
|
245.My phone was out of order.
|
Điện thoại của tôi hư rồi
|
DAY 14
|
|
246.No pain,no gain.
|
Không vấp ngã thì không trưởng thành được/
không khó khăn thì không thành công
|
247.No problem.
|
Không có chi
|
248.Nothing is impossible to a willing heart.
|
Có chí là làm gì cũng được/ quyết tâm thì không
có gì khó hết
|
249.Pain past is pleasure.
|
Sau cơn mưa trời lại sáng
|
250.Please accept my apology.
|
Xin lỗi nhe (trang trọng hơn I’m sorry)
|
251. Please don't blame yourself.
|
Đừng tự trách mình
|
252. Please leave me alone.
|
Để tôi yên / Xin để tôi 1 mình
|
253. Please let me know.
|
Báo cho mình biết nhé
|
254. Please make yourself at home.
|
Xin tự nhiên như ở nhà
|
255. Please show me the menu.
|
Cho tôi xem thực đơn
|
256. Probably.
|
có lẽ vậy
|
257. So far, so
good.
|
Tạm thời vẫn ổn
|
258.Something must be done about it.
|
Vấn đề này phải được giải quyết
|
259.Something's come up.
|
Có chuyện (ngoài dự kiến )xảy ra
|
260.Storms make trees take deeper roots.
|
Thử thách mới khiến người ta mạnh mẽ
|
261.Suit yourself.
|
Thích thì cứ làm/tùy bạn thôi
|
DAY 15
|
|
262.Take care.
|
Bảo trọng
|
263.Take it or leave it.
|
Chịu hay không?
|
264.Take my word for it.
|
Dạy nó theo cách của tôi
|
265.Take your time.
|
Cứ thư thả/ vẫn còn thời gian
|
266.Thank you all the same.
|
Cảm ơn bạn rất nhiều (=thank you very much)
|
267.Thank you for everything.
|
Cảm ơn vì tất cả
|
268.Thanks a million.
|
Triệu lần cảm ơn bạn
|
269.Thanks for the warning.
|
Cảm ơn vò cảnh báo trước
|
270.Thanks for your cooperation.
|
Cảm ơn sự hợp tác của bạn
|
271.That couldn't be better.
|
Không thể tốt hơn được
|
272.That depends.
|
Tùy tình hình thôi
|
273.That makes sense.
|
Cũng có lý nhỉ
|
274.That reminds me.
|
Việc đó gợi nhắc cho tôi
|
275.That rings a bell.
|
Cái đó có cảm giác quen thuộc
|
276.That sounds like a good idea.
|
Nghe có vẻ hay đấy
|
277.That's all right.
|
Ổn rồi/ được rồi
|
278.That's disgusting.
|
Thật kinh tởm
|
279.That's fair.
|
Thật công bằng
|
280.That's for sure.
|
Chắc chắn là vậy
|
281.That's good to know.
|
Biết được thì tốt quá
|
DAY 16
|
|
282.That's just what I was thinking.
|
Đó là những điều tôi đã nghĩa
|
283.That's life.
|
Cuộc đời là vậy đó
|
284.That's more like it.
|
Phải như vậy chứ/ tớ đã nói mà lị
|
285.That's not a problem.
|
Đó không phải là vấn đề
|
286.That's not true.
|
Điều đó không đúng
|
287.That's OK.
|
Cũng được
|
288.That's ridiculous.
|
Thật là lố bịch
|
289.That's the way I look at it, too.
|
Mình cũng thấy như vậy
|
290.That's the way it is.
|
Bản chất nó là vậy đó
|
291.That's worthwhile.
|
Thật đáng để bỏ công
|
292.The same to you.
|
Bạn cũng vậy nha
|
293.The shortest answer is doing.
|
Đơn giản là phải làm thôi
|
294.The sooner,the better.
|
Càng sớm càng tốt
|
DAY 17
|
|
295.There is a call for you.
|
Cậu có điện thoại nè
|
296.There is no doubt about it.
|
Không nghi ngờ gì nửa
|
297.There is nothing I can do.
|
Tôi không thể làm gì được nửa
|
298.There's a possibility.
|
Hoàn toàn có thể
|
299.These things happen all the time.
|
mấy chuyện này gặp hoài thôi
|
300.This soup tastes great.
|
Món súp thật tuyệt
|
301.Time is money.
|
Thời gian là vàng bạc
|
302.Tomorrow never comes.
|
Đừng có chần chừ/ đừng có đợi
|
303.Two heads are better than one.
|
Nhiều người thì mọi việc dễ dàng hơn
|
304.We are in the same boat.
|
Cùng hội cùng thuyền
|
305.We can get by.
|
Chúng ta có thể xoay sở
|
306.We can work it out.
|
Chúng ta có thể làm được
|
307.We have a lot in common.
|
Chúng mình có nhiều điểm chung nhỉ (kua gái)
|
308.We'll see.
|
Chúng ta sẽ thấy thôi
|
309.What a coincidence!
|
Thật là ngẫu nhiên/thật là trùng hợp
|
310.What a shame!
|
Thật đáng xấu hổ
|
311.What are you up to?
|
Bạn đang làm gì thế (up to = doing now)
|
312.What are you talking about?
|
Bạn đang nói gì thế
|
DAY 18
|
|
313.What are your plans for the weekend?
|
Có kế hoạch gì cho cuối tuần chưa?
|
314.What can I do for you?
|
Tôi có thể làm gì cho bạn
|
315.What do you do for relaxation?
|
Bạn làm gì để giải trí?
|
316.What do you recommend?
|
Bạn giới thiệu gì nè?
|
317.What do you think of my new car?
|
Bạn nghĩ gì về chiếc xe tôi mới mua
|
318.What do you think of it?
|
Bạn nghĩ sao về nó
|
319.What is it about?
|
Nó là gì?
|
320.What is it like there?
|
Thời tiết ở đó như thế nào?
|
321.What makes you say so?
|
Chuyện gì khiến bạn nói như vậy?
|
322.What's going on?
|
Chuyện gì đang diễn ra vậy?
|
323.What's on your mind?
|
Bạn đang nghĩ gì vậy?
|
324.What's the deadline?
|
Hạn cuối là khi nào?
|
325.What's the matter with you?
|
Chuyện gì xảy ra với bạn vậy?
|
326.What's the purpose of your visit?
|
bạn tới đây có chuyện gì không?(muốn mượn tiền
hả?)
|
327.What's the weather like?
|
Thời tiết như thế nào?
|
328.What's your favorite food?
|
Bạn thích ăn món gì?
|
DAY 19
|
|
329.What's your job?
|
Bạn làm nghề gì?
|
330.Whatever you think is fine with me.
|
Chuyện gì bạn nghĩ cũng tốt cho tôi hểt
|
331.When is the most convenient time for you?
|
Thời gian thích hợp nhất cho bạn là lúc nào?
|
332.When will it be ready?
|
Khi nào thì được?
|
333.Where are you going?
|
Bạn đang đi đâu đó?
|
334.Where can I check in?
|
tôi có thể đăng kí ở chổ nào vậy?
|
335.Where can I go for help?
|
Tôi có thể được giúp đỡ ở đâu vậy?
|
336.Where do you live?
|
Bạn sống ở đâu?
|
337.Where have you been?
|
Bạn đã ở đâu?
|
338.Where is the rest room, please?
|
Nhà vệ sinh ở chổ nào vậy?
|
339.Where were we?
|
Chúng ta đã ở đâu?
|
340.Who is in charge here?
|
Ai phụ trách ở đây?
|
341.Would you care for a drink?
|
Muốn uống gì không?
|
DAY 20
|
|
342.Would you do me a favor?
|
Bạn có thể giúp tôi được không?
|
343.You are just saying that.
|
Bạn chỉ biết nói thôi/ giỏi cái miệng à
|
344.You are kidding.
|
Bạn đang đùa hả?
|
345.You are so considerate.
|
Bạn thật chu đáo
|
346.You can count on me.
|
Bạn có thể trông cậy vào mình
|
347.You can say that again.
|
Bạn có thể nhắc lại được không?
|
348.You can't complain.
|
Đừng phàn nàn/ bạn không thể kêu ca như vậy
|
349.You deserve it.
|
Bạn xứng đáng với nó (khen)/ đáng đời (chê)
|
350.You did a good job.
|
Làm tốt lắm
|
351.You get what you pay for.
|
Làm bao nhiêu thì ăn bấy nhiêu/tiền nào của đó
thôi
|
352.You got a good deal.
|
Bạn có một hợp đồng tốt đó
|
353.You need a vacation.
|
Bạn cần nghỉ ngơi
|
354.You never know.
|
Bạn không bao giờ biết đâu
|
355.You said it.
|
Bạn nói đó nha / bạn đã nói như vậy mà
|
356.You should give it a try.
|
Bạn nên thử xem
|
DAY 21
|
|
357.You should take advantage of it.
|
Bạn nên nhìn nhận cái tốt của nó/bạn nên nắm bắt
cơ hội
|
358.You will be better off.
|
Bạn sẽ tốt hơn thôi(sau sự cố gì đó, thất tình
chẳng hạn)
|
359.You will have to wait and see.
|
Hãy đợi đấy/ chờ rồi xem
|
360.You'll get used to it.
|
Bạn sẽ quen với nó thôi
|
361.You've dialed the wrong number.
|
Bạn gọi lộn số rồi
|
362.You've got a point there.
|
Bạn có lý về điều đó( tranh luận)
|
363.You've got it.
|
Bạn hiểu nó rồi đó/ bạn đã đạt được rồi
|
364.You've made a good choice.
|
Bạn đã lựa chọn đúng
|
365.Your satisfaction is guaranteed.
|
Đảm bảo ban sẽ hài lòng
|
0 nhận xét: