Link audio: http://www.englishspeak.com/vi/english-phrases.cfm
A
|
|
A few.
|
Một vài.
|
A little.
|
Một ít.
|
A long time ago.
|
Cách nay đã lâu.
|
A one way ticket.
|
Vé một chiều.
|
A round trip ticket.
|
Vé khứ hồi.
|
About 300 kilometers.
|
Khoảng 300 cây số.
|
Across from the post office.
|
Đối diện bưu điện.
|
All day.
|
Suốt ngày.
|
Am I pronouncing it correctly?
|
Tôi phát âm nó đúng
không?
|
Amy is John's girlfriend.
|
Amy là bạn gái của
John.
|
And you?
|
Còn bạn?
|
Anything else?
|
Còn gì nữa không?
|
Are there any concerts?
|
Có buổi hòa nhạc nào
không?
|
Are they coming this evening?
|
Tối nay họ có tới
không?
|
Are they the same?
|
Chúng giống nhau
không?
|
Are you afraid?
|
Bạn sợ không?
|
Are you allergic to anything?
|
Bạn có dị ứng với thứ
gì không?
|
Are you American?
|
Bạn có phải là người
Mỹ không?
|
Are you busy?
|
Bạn có bận không?
|
Are you comfortable?
|
Bạn có thoải mái
không?
|
Are you coming this evening?
|
Tối nay bạn tới không?
|
Are you free tonight?
|
Tối nay bạn rảnh
không?
|
Are you going to attend their wedding?
|
Bạn sẽ dự đám cưới của
họ không?
|
Are you going to help her?
|
Bạn sẽ giúp cô ta
không?
|
Are you going to take a plane or train?
|
Bạn sẽ đi máy bay hay
tàu hỏa?
|
Are you here alone?
|
Bạn ở đây một mình hả?
|
Are you hungry?
|
Bạn có đói không?
|
Are you married?
|
Bạn có gia đình không?
|
Are you okay?
|
Bạn có khỏe không?
|
Are you ready?
|
Bạn sẵn sàng chưa?
|
Are you sick?
|
Bạn ốm hả?
|
Are you sure?
|
Bạn chắc không?
|
Are you waiting for someone?
|
Bạn đang chờ ai đó hả?
|
Are you working today?
|
Hôm nay bạn có làm
việc không?
|
Are you working Tomorrow?
|
Ngày mai bạn có làm
việc không?
|
Are your children with you?
|
Con của bạn có đi với
bạn không?
|
As soon as possible.
|
Càng sớm càng tốt.
|
At 3 o'clock in the afternoon.
|
Lúc 3 giờ chiều.
|
At 3 o'clock.
|
Lúc 3 giờ.
|
At 5th street.
|
Tại đường số 5.
|
At 7 o'clock at night.
|
Lúc 7 giờ tối.
|
At 7 o'clock in the morning.
|
Lúc 7 giờ sáng.
|
At what time did it happen?
|
Việc đó xảy ra lúc mấy
giờ?
|
At what time?
|
Lúc mấy giờ?
|
B
|
|
Be careful driving.
|
Lái xe cẩn thận.
|
Be careful.
|
Hãy cẩn thận.
|
Be quiet.
|
Hãy yên lặng.
|
Behind the bank.
|
Sau ngân hàng.
|
Bring me my shirt please.
|
Làm ơn đưa giùm cái áo
sơ mi của tôi.
|
Business is good.
|
Việc làm ăn tốt.
|
C
|
|
Call me.
|
Gọi điện cho tôi.
|
Call the police.
|
Gọi cảnh sát.
|
Can I access the Internet here?
|
Tôi có thể vào
Internet ở đây không?
|
Can I borrow some money?
|
Tôi có thể mượn một ít
tiền không?
|
Can I bring my friend?
|
Tôi có thể mang theo
bạn không?
|
Can I have a glass of water please?
|
Làm ơn cho một ly
nước.
|
Can I have a receipt please?
|
Làm ơn cho tôi hóa
đơn.
|
Can I have the bill please?
|
Làm ơn đưa phiếu tính
tiền.
|
Can I help you?
|
Tôi có thể giúp gì
bạn?
|
Can I make an appointment for next
Wednesday?
|
Tôi có thể xin hẹn vào
thứ tư tới không?
|
Can I see your passport please?
|
Làm ơn cho xem thông
hành của bạn.
|
Can I take a message?
|
Tôi có thể nhận một
lời nhắn không?
|
Can I try it on?
|
Tôi có thể mặc thử
không?
|
Can I use your phone?
|
Tôi có thể sử dụng
điện thoại của bạn không?
|
Can it be cheaper?
|
Có thể rẻ hơn không?
|
Can we have a menu please.
|
Làm ơn đưa xem thực
đơn.
|
Can we have some more bread please?
|
Làm ơn cho thêm ít
bánh mì.
|
Can we sit over there?
|
Chúng tôi có thể ngồi
ở đằng kia không?
|
Can you call back later?
|
Bạn có thể gọi lại sau
được không?
|
Can you call me back later?
|
Bạn có thể gọi lại cho
tôi sau được không?
|
Can you carry this for me?
|
Bạn có thể mang giúp
tôi cái này được không?
|
Can you do me a favor?
|
Bạn có thể giúp tôi
một việc được không?
|
Can you fix this?
|
Bạn có thể sửa cái này
không?
|
Can you give me an example?
|
Bạn có thể cho tôi một
thí dụ được không?
|
Can you help me?
|
Bạn có thể giúp tôi
không?
|
Can you hold this for me?
|
Bạn có thể giữ giùm
tôi cái này được không?
|
Can you please say that again?
|
Bạn có thể nói lại
điều đó được không?
|
Can you recommend a good restaurant?
|
Bạn có thể đề nghị một
nhà hàng ngon không?
|
Can you repeat that please?
|
Bạn có thể lập lại
điều đó được không?
|
Can you show me?
|
Bạn có thể chỉ cho tôi
không?
|
Can you speak louder please?
|
Bạn có thể nói lớn hơn
được không?
|
Can you swim?
|
Bạn biết bơi không?
|
Can you throw that away for me?
|
Bạn có thể quẳng cái
đó đi giúp tôi được không?
|
Can you translate this for me?
|
Bạn có thể dịch cho
tôi cái này được không?
|
Certainly!
|
Dĩ nhiên!
|
Cheers!
|
Chúc sức khỏe!
|
Chicago is very different from Boston.
|
Chicago rất khác
Boston.
|
Come here.
|
Tới đây.
|
D
|
|
Did it snow yesterday?
|
Trời có tuyết hôm qua
không?
|
Did you come with your family?
|
Bạn tới với gia đình
hả?
|
Did you get my email?
|
Bạn có nhận được email
của tôi không?
|
Did you send me flowers?
|
Bạn đã gửi hoa cho tôi
hả?
|
Did you take your medicine?
|
Bạn đã uống thuốc
chưa?
|
Did your wife like California?
|
Vợ của bạn có thích
California không?
|
Do you accept U.S. Dollars?
|
Bạn có nhận đô Mỹ
không?
|
Do you believe that?
|
Bạn có tin điều đó
không?
|
Do you feel better?
|
Bạn có cảm thấy khỏe
hơn không?
|
Do you go to Florida often?
|
Bạn có thường đi
Florida không?
|
Do you have a boyfriend?
|
Bạn có bạn trai không?
|
Do you have a girlfriend?
|
Bạn có bạn gái không?
|
Do you have a pencil?
|
Bạn có bút chì không?
|
Do you have a problem?
|
Bạn có vấn đề à?
|
Do you have a swimming pool?
|
Bạn có hồ bơi không?
|
Do you have an appointment?
|
Bạn có hẹn không?
|
Do you have another one?
|
Bạn có cái khác không?
|
Do you have any children?
|
Bạn có con không?
|
Do you have any coffee?
|
Bạn có cà phê không?
|
Do you have any money?
|
Bạn có tiền không?
|
Do you have any vacancies?
|
Bạn có chỗ trống
không?
|
Do you have anything cheaper?
|
Bạn có thứ gì rẻ hơn
không?
|
Do you have enough money?
|
Bạn có đủ tiền không?
|
Do you have the number for a taxi?
|
Bạn có số điện thoại
để gọi tắc xi không?
|
Do you have this in size 11?
|
Bạn có món này cỡ 11
không?
|
Do you hear that?
|
Bạn có nghe cái đó
không?
|
Do you know her?
|
Bạn có biết cô ta
không?
|
Do you know how much it costs?
|
Bạn có biết nó giá bao
nhiêu không?
|
Do you know how to cook?
|
Bạn có biết nấu ăn
không?
|
Do you know how to get to the Marriott Hotel?
|
Bạn có biết đường tới
khách sạn Marriott không?
|
Do you know what this means?
|
Bạn có biết cái này
nghĩa là gì không?
|
Do you know what this says?
|
Bạn có biết cái này
nói gì không?
|
Do you know where I can get a taxi?
|
Bạn có biết tôi có thể
gọi tắc xi ở đâu không?
|
Do you know where my glasses are?
|
Bạn có biết cặp kính
của tôi ở đâu không?
|
Do you know where she is?
|
Bạn có biết cô ấy ở
đâu không?
|
Do you know where there's a store that sellstowels?
|
Bạn có biết ở đâu có
cửa hàng bán khăn tắm không?
|
Do you like it here?
|
Bạn có thích nơi đây
không?
|
Do you like the book?
|
Bạn có thích quyển
sách này không?
|
Do you like to watch TV?
|
Bạn có thích xem tivi
không?
|
Do you like your boss?
|
Bạn có thích sếp của
bạn không?
|
Do you like your co-workers?
|
Bạn có thích bạn đồng
nghiệp của bạn không?
|
Do you need anything else?
|
Bạn còn cần gì nữa
không?
|
Do you need anything?
|
Bạn có cần gì không?
|
Do you play any sports?
|
Bạn có chơi môn thể
thao nào không?
|
Do you play basketball?
|
Bạn có chơi bóng rổ
không?
|
Do you sell batteries?
|
Bạn có bán pin không?
|
Do you sell medicine?
|
Bạn có bán dược phẩm
không? (cửa hàng)
|
Do you smoke?
|
Bạn có hút thuốc
không?
|
Do you speak English?
|
Bạn có nói tiếng Anh
không?
|
Do you study English?
|
Bạn có học tiếng Anh
không?
|
Do you take credit cards?
|
Bạn có nhận thẻ tín
dụng không?
|
Do you think it'll rain today?
|
Bạn có nghĩ ngày mai
trời sẽ mưa không?
|
Do you think it's going to rain tomorrow?
|
Bạn có nghĩ ngày mai
trời sẽ mưa không?
|
Do you think it's possible?
|
Bạn có nghĩ điều đó có
thể xảy ra không?
|
Do you think you'll be back by 11:30?
|
Bạn có nghĩ là bạn sẽ
trở lại lúc 11:30 không?
|
Do you understand?
|
Bạn có hiểu không?
|
Do you want me to come and pick you up?
|
Bạn có muốn tôi tới
đón bạn không?
|
Do you want to come with me?
|
Bạn có muốn đi với tôi
không?
|
Do you want to go to the movies?
|
Bạn có muốn đi xem
phim không?
|
Do you want to go with me?
|
Bạn có muốn đi với tôi
không?
|
Does anyone here speak English?
|
Có ai ở đây nói tiếng
Anh không?
|
Does he like the school?
|
Anh ta có thích trường
đó không/
|
Does it often snow in the winter in
Massachusetts?
|
Trời có thường mưa
tuyết vào mùa đông ở Massachusetts không?
|
Does this road go to New York?
|
Con đường này có tới
New York không?
|
Don't do that.
|
Đừng làm điều đó.
|
Don't worry.
|
Đừng lo.
|
E
|
|
Every week.
|
Hàng tuần.
|
Everyday I get up at 6AM.
|
Hàng ngày tôi dạy lúc
6 giờ sáng.
|
Everyone knows it.
|
Mọi người biết điều
đó.
|
Everything is ready.
|
Mọi thứ đã sẵn sàng.
|
Excellent.
|
Xuất sắc.
|
Excuse me, what did you say?
|
Xin lỗi, bạn nói gì?
|
Excuse me.
|
Xin lỗi.
|
Expiration date.
|
Ngày hết hạn.
|
F
|
|
Fill it up, please.
|
Làm ơn đổ đầy. (cây
xăng)
|
Follow me.
|
Theo tôi.
|
For how many nights?
|
Cho mấy đêm?
|
Forget it.
|
Quên đi.
|
From here to there.
|
Từ đây đến đó.
|
From time to time.
|
Thỉnh thoảng.
|
G
|
|
Give me a call.
|
Gọi điện cho tôi.
|
Give me the pen.
|
Đưa tôi cây viết.
|
Go straight ahead.
|
Đi thẳng trước mặt.
|
Good afternoon.
|
Chào (buổi chiều)
|
Good evening sir.
|
Chào ông (buổi tối)
|
Good idea.
|
Ý kiến hay.
|
Good Luck.
|
Chúc may mắn.
|
Good morning.
|
Chào (buổi sáng)
|
Great.
|
Tuyệt.
|
H
|
|
Happy Birthday.
|
Chúc mừng sinh nhật.
|
Has your brother been to California?
|
Anh (em trai) của bạn
đã từng tới California chưa?
|
Have a good trip.
|
Chúc một chuyến đi tốt
đẹp.
|
Have they met her yet?
|
Họ gặp cô ta chưa?
|
Have you arrived?
|
Bạn tới chưa?
|
Have you been to Boston?
|
Bạn từng tới Boston
chưa?
|
Have you been waiting long?
|
Bạn đợi đã lâu chưa?
|
Have you done this before?
|
Bạn đã làm việc này
trước đây chưa?
|
Have you eaten at that restaurant?
|
Bạn đã ăn ở nhà hàng
này chưa?
|
Have you eaten yet?
|
Bạn đã ăn chưa?
|
Have you ever had Potato soup?
|
Bạn đã từng ăn xúp
khoai chưa?
|
Have you finished studying?
|
Bạn đã học xong chưa?
|
Have you seen this movie?
|
Bạn đã xem phim này
chưa?
|
He always does that for me.
|
Anh ta luôn làm việc
ấy cho tôi.
|
He broke the window.
|
Anh ta đánh vỡ cửa sổ.
|
He doesn't look like a nurse.
|
Anh ta trông không
giống một y tá.
|
He has a nice car.
|
Anh ta có một chiếc xe
đẹp.
|
He likes it very much.
|
Anh ta thích nó lắm.
|
He likes juice but he doesn't like milk
|
Anh ta thích nước trái
cây nhưng anh ta không thích sữa.
|
He needs some new clothes.
|
Anh ta cần một ít quần
áo mới.
|
He never gives me anything.
|
Anh ta không bao giờ
cho tôi cái gì.
|
He said this is a nice place.
|
Anh ta nói đây là một
nơi đẹp.
|
He said you like to watch movies.
|
Anh ta nói bạn thích
xem phim.
|
He studies at Boston University.
|
Anh ta học ở đại học
Boston.
|
He thinks we don't want to go.
|
Anh ta nghĩ chúng ta
không muốn đi.
|
He works at a computer company in New York.
|
Anh ta làm việc tại
một công ty máy tính ở New York.
|
He'll be back in 20 minutes.
|
Anh ta sẽ trở lại
trong vòng 20 phút nữa.
|
Hello.
|
Chào.
|
Help!
|
Giúp tôi!
|
Here is your salad.
|
Rau của bạn đây.
|
Here it is.
|
Nó đây.
|
Here you are.
|
Đây nè.
|
Here's my number.
|
Đây là số của tôi.
|
Here's your order.
|
Đây là món hàng bạn
đặt.
|
He's a very good student.
|
Anh ta là một học viên
tốt.
|
He's an American.
|
Anh ta là người Mỹ.
|
He's an Engineer.
|
Anh ta là kỹ sư.
|
He's coming soon.
|
Anh ta sắp tới.
|
He's faster than me.
|
Anh ta nhanh hơn tôi.
|
He's in the kitchen.
|
Anh ta ở trong bếp.
|
He's never been to America.
|
Anh ta chưa từng tới
Mỹ.
|
He's not in right now.
|
Ngay lúc này anh ta
không có đây.
|
He's right.
|
Anh ta đúng.
|
He's very annoying.
|
Anh ta quấy rối quá.
|
He's very famous.
|
Anh ta rất nổi tiếng.
|
He's very hard working.
|
Anh ta rất chăm chỉ.
|
Hi, is Mrs. Smith there, please?
|
Chào, có phải bà Smith
ở đằng kia không?
|
His family is coming tomorrow.
|
Gia đình anh ta sẽ tới
vào ngày mai.
|
His room is very small.
|
Phòng anh ta rất nhỏ.
|
His son.
|
Con trai anh ta.
|
How about Saturday?
|
Còn thứ bảy thì sao?
|
How are you paying?
|
Bạn trả bằng gì?
|
How are you?
|
Bạn khỏe không?
|
How are your parents?
|
Bố mẹ bạn khỏe không?
|
How do I get there?
|
Làm sao tôi tới đó?
|
How do I get to Daniel Street?
|
Làm sao tôi tới đường
Daniel?
|
How do I get to the American Embassy?
|
Làm sao tôi tới tòa
đại sứ Mỹ?
|
How do I use this?
|
Tôi dùng cái này như
thế nào?
|
How do you know?
|
Làm sao bạn biết?
|
How do you pronounce that?
|
Bạn phát âm chữ đó như
thế nào?
|
How do you say it in English?
|
Bạn nói điều đó bằng
tiếng Anh như thế nào?
|
How do you spell it?
|
Bạn đánh vần nó như
thế nào?
|
How do you spell the word Seattle?
|
Bạn đánh vần chữ
Seattle như thế nào?
|
How does it taste?
|
Nó có vị ra sao?
|
How far is it to Chicago?
|
Tới Chicago bao xa?
|
How far is it?
|
Nó bao xa?
|
How is she?
|
Cô ta thế nào?
|
How long are you going to stay in California?
|
Bạn sẽ ở California
bao lâu?
|
How long are you going to stay?
|
Bạn sẽ ở bao lâu?
|
How long does it take by car?
|
Đi bằng xe mất bao
lâu?
|
How long does it take to get to Georgia?
|
Tới Georgia mất bao
lâu?
|
How long have you been here?
|
Bạn đã ở đây bao lâu?
|
How long have you been in America?
|
Bạn đã ở Mỹ bao lâu?
|
How long have you lived here?
|
Bạn đã sống ở đây bao
lâu?
|
How long have you worked here?
|
Bạn đã làm việc ở đây
bao lâu?
|
How long is it?
|
Nó dài bao nhiêu?
|
How long is the flight?
|
Chuyến bay bao lâu?
|
How long will it take?
|
Sẽ mất bao lâu?
|
How long will you be staying?
|
Bạn sẽ ở bao lâu?
|
How many children do you have?
|
Bạn có bao nhiêu người
con?
|
How many hours a week do you work?
|
Bạn làm việc mấy giờ
một tuần?
|
How many languages do you speak?
|
Bạn nói bao nhiêu ngôn
ngữ?
|
How many miles is it to Pennsylvania?
|
Tới Pennsylvania bao
nhiêu dặm?
|
How many people are there in New York?
|
Ở New York có bao
nhiêu người?
|
How many people do you have in your family?
|
Bạn có bao nhiêu người
trong gia đình?
|
How many people?
|
Bao nhiêu người? (nhà
hàng)
|
How many?
|
Bao nhiêu?
|
How much altogether?
|
Tất cả bao nhiêu?
|
How much are these earrings?
|
Đôi bông tai này giá
bao nhiêu?
|
How much do I owe you?
|
Tôi nợ bạn bao nhiêu?
|
How much does it cost per day?
|
Giá bao nhiêu một
ngày?
|
How much does this cost?
|
Nó giá bao nhiêu?
|
How much is it to go to Miami?
|
Tới Miami giá bao
nhiêu?
|
How much is it?
|
Nó giá bao nhiêu?
|
How much is that?
|
Cái đó giá bao nhiêu?
|
How much is this?
|
Cái này giá bao nhiêu?
|
How much money do you have?
|
Bạn có bao nhiêu tiền?
|
How much money do you make?
|
Bạn kiếm bao nhiêu
tiền?
|
How much will it cost?
|
Sẽ tốn bao nhiêu?
|
How much would you like?
|
Bạn muốn bao nhiêu?
|
How old are you?
|
Bạn bao nhiêu tuổi?
|
How tall are you?
|
Bạn cao bao nhiêu?
|
How was the movie?
|
Bộ phim thế nào?
|
How was the trip?
|
Chuyến đi thế nào?
|
How's business?
|
Việc làm ăn thế nào?
|
How's the weather?
|
Thời tiết thế nào?
|
How's work going?
|
Việc làm thế nào?
|
Hurry!
|
Nhanh lên!
|
I
|
|
I agree.
|
Tôi đồng ý.
|
I ate already.
|
Tôi đã ăn rồi.
|
I believe you.
|
Tôi tin bạn.
|
I bought a shirt yesterday.
|
Hôm qua tôi mua một
cái áo sơ mi.
|
I came with my family.
|
Tôi tới với gia đình.
|
I can swim.
|
Tôi có thể bơi.
|
I can't hear you clearly.
|
Tôi nghe bạn không rõ.
|
I can't hear you.
|
Tôi không thể nghe bạn
nói.
|
I don't care.
|
Tôi không cần.
|
I don't feel well.
|
Tôi không cảm thấy
khỏe.
|
I don't have a girlfriend.
|
Tôi không có bạn gái.
|
I don't have any money.
|
Tôi không có tiền.
|
I don't have enough money.
|
Tôi không có đủ tiền.
|
I don't have time right now.
|
Ngay bây giờ tôi không
có thời gian.
|
I don't know how to use it.
|
Tôi không biết cách
dùng nó.
|
I don't know.
|
Tôi không biết.
|
I don't like him.
|
Tôi không thích anh
ta.
|
I don't like it.
|
Tôi không thích nó.
|
I don't mind.
|
Tôi không quan tâm.
|
I don't speak English very well.
|
Tôi không nói tiếng
Anh giỏi lắm.
|
I don't speak very well.
|
Tôi không nói giỏi lắm
|
I don't think so.
|
Tôi không nghĩ vậy.
|
I don't understand what your saying.
|
Tôi không hiểu bạn nói
gì.
|
I don't understand.
|
Tôi không hiểu.
|
I don't want it.
|
Tôi không muốn nó.
|
I don't want that.
|
Tôi không muốn cái đó.
|
I don't want to bother you.
|
Tôi không muốn làm
phiền bạn.
|
I feel good.
|
Tôi cảm thấy khỏe.
|
I forget.
|
Tôi quên.
|
I get off of work at 6.
|
Tôi xong việc lúc 6
giờ.
|
I give up.
|
Tôi bỏ cuộc.
|
I got in an accident.
|
Tôi gặp tai nạn.
|
I have a cold.
|
Tôi bị cảm.
|
I have a headache.
|
Tôi bị nhức đầu.
|
I have a lot of things to do.
|
Tôi có nhiều việc phải
làm.
|
I have a question I want to ask you.
/ I want toask you a question.
|
Tôi có câu hỏi muốn
hỏi bạn/ Tôi muốn hỏi bạn một câu hỏi.
|
I have a reservation.
|
Tôi đã đặt trước.
|
I have money.
|
Tôi có tiền.
|
I have one in my car.
|
Tôi có một cái trong
xe.
|
I have pain in my arm.
|
Tôi bị đau ở tay.
|
I have three children, two girls and one boy.
|
Tôi có ba người con,
hai gái một trai.
|
I have to go to the post office.
|
Tôi phải ra bưu điện.
|
I have to wash my clothes.
|
Tôi phải giặt quần áo.
|
I have two sisters.
|
Tôi có 2 người chị (em
gái).
|
I haven't been there.
|
Tôi đã không ở đó.
|
I haven't finished eating.
|
Tôi chưa ăn xong.
|
I haven't had lunch yet.
|
Tôi chưa ăn trưa.
|
I hope you and your wife have a nice trip.
|
Tôi hy vọng bạn và vợ
bạn có một chuyến đi thú vị.
|
I know.
|
Tôi biết.
|
I like her.
|
Tôi thích cô ta.
|
I like it.
|
Tôi thích nó.
|
I like Italian food.
|
Tôi thích thức ăn Ý.
|
I like to watch TV.
|
Tôi thích xem tivi.
|
I live in California.
|
Tôi sống ở California.
|
I lost my watch.
|
Tôi bị mất đồng hồ.
|
I love you.
|
Tôi yêu bạn.
|
I made a mistake.
|
Tôi phạm một lỗi lầm.
|
I made this cake.
|
Tôi làm cái bánh này.
|
I need a doctor.
|
Tôi cần một bác sĩ.
|
I need another key.
|
Tôi cần một cái chìa
khóa khác.
|
I need some tissues.
|
Tôi cần một ít khăn
giấy.
|
I need this to get there by tomorrow.
|
Tôi cần cái này tới đó
ngày mai.
|
I need to change clothes.
|
Tôi cần thay quần áo.
|
I need to go home.
|
Tôi cần về nhà.
|
I need to go now.
|
Tôi cần phải đi bây
giờ.
|
I need to practice my English.
|
Tôi cần thực hành
tiếng Anh.
|
I only have 5 dollars.
|
Tôi chỉ có 5 đô la.
|
I only want a snack.
|
Tôi chỉ cần món ăn
nhẹ.
|
I remember.
|
Tôi nhớ.
|
I speak a little English.
|
Tôi nói một chút tiếng
Anh.
|
I speak two languages.
|
Tôi nói 2 thứ tiếng.
|
I still have a lot of things to buy.
|
Tôi còn nhiều thứ phải
mua.
|
I still have a lot to do.
|
Tôi còn nhiều thứ phải
làm.
|
I still have to brush my teeth and take a shower.
|
Tôi còn phải đánh răng
và tắm.
|
I still haven't decided.
|
Tôi vẫn chưa quyết
định.
|
I think I need to see a doctor.
|
Tôi nghĩ tôi cần gặp
bác sĩ.
|
I think it tastes good.
|
Tôi nghĩ nó ngon.
|
I think it's very good.
|
Tôi nghĩ nó rất tốt.
|
I think so.
|
Tôi nghĩ vậy.
|
I think those shoes are very good looking.
|
Tôi nghĩ những chiếc
giày đó rất đẹp.
|
I think you have too many clothes.
|
Tôi nghĩ bạn có nhiều
quần áo quá.
|
I thought he said something else.
|
Tôi nghĩ anh ta đã nói
một điều gì khác.
|
I thought the clothes were cheaper.
|
Tôi nghĩ quần áo rẻ
hơn.
|
I trust you.
|
Tôi tin bạn.
|
I understand now.
|
Bây giờ tôi hiểu.
|
I understand.
|
Tôi hiểu.
|
I usually drink coffee at breakfast.
|
Tôi thường uống cà phê
vào bữa điểm tâm.
|
I want to buy something.
|
Tôi muốn mua một món
đồ.
|
I want to contact our embassy.
|
Tôi muốn liên lạc với
tòa đại sứ của chúng ta.
|
I want to give you a gift.
|
Tôi muốn tặng bạn một
món quà.
|
I want to send this package to the United States.
|
Tôi muốn gửi gói hàng
này đi Mỹ.
|
I want to show you something.
|
Tôi muốn cho bạn xem
một cái này.
|
I was about to leave the restaurant when my
friends arrived.
|
Tôi sắp rời nhà hàng
khi những người bạn của tôi tới.
|
I was going to the library.
|
Tôi sắp đi tới thư
viện.
|
I was in the library.
|
Tôi ở trong thư viện.
|
I went to the supermarket, and then to the
computer store.
|
Tôi tới siêu thị rồi
tới cửa hàng máy tính.
|
I wish I had one.
|
Tôi ước gì có một cái.
|
I'd like a map of the city.
|
Tôi muốn một tấm bản
đồ của thành phố.
|
I'd like a non-smoking room.
|
Tôi muốn một phòng
không hút thuốc.
|
I'd like a room with two beds please.
|
Tôi muốn một phòng với
2 giường, xin vui lòng.
|
I'd like a room.
|
Tôi muốn một phòng.
|
I'd like a single room.
|
Tôi muốn một phòng
đơn.
|
I'd like a table near the window.
|
Tôi muốn một phòng gần
cửa sổ.
|
I'd like some water too, please.
|
Tôi cũng muốn một ít
nước, xin vui lòng.
|
I'd like the number for the Hilton Hotel please.
|
Tôi muốn số điện thoại
của khách sạn Hilton, xin vui lòng.
|
I'd like to buy a bottle of water, please.
|
Tôi muốn mua một chai
nước, xin vui lòng.
|
I'd like to buy a phone card please.
|
Tôi muốn mua một tấm
thẻ điện thoại, xin vui lòng.
|
I'd like to buy something.
|
Tôi muốn mua một món
đồ.
|
I'd like to call the United States.
|
Tôi muốn gọi sang Mỹ.
|
I'd like to eat at 5th street restaurant.
|
Tôi muốn ăn ở nhà hàng
trên đường số 5.
|
I'd like to exchange this for Dollars.
|
Tôi muốn đổi tiền này
ra đô la.
|
I'd like to go for a walk.
|
Tôi muốn đi dạo.
|
I'd like to go home.
|
Tôi muốn về nhà.
|
I'd like to go shopping.
|
Tôi muốn đi mua sắm.
|
I'd like to go to the store.
|
Tôi muốn đến cửa hàng.
|
I'd like to make a phone call.
|
Tôi muốn gọi điện
thoại.
|
I'd like to make a reservation.
|
Tôi muốn đặt trước.
|
I'd like to rent a car.
|
Tôi muốn thuê xe hơi.
|
I'd like to send a fax.
|
Tôi muốn gửi phắc.
|
I'd like to send this to America.
|
Tôi muốn gửi cái này
đi Mỹ.
|
I'd like to speak to Mr. Smith please.
|
Tôi muốn nói chuyện
với ông Smith, xin vui lòng.
|
I'd like to use the internet
|
Tôi muốn dùng
internet.
|
If you like it I can buy more.
|
Nếu bạn thích nó tôi
có thể mua thêm.
|
If you need my help, please let me know.
|
Nếu bạn cần tôi giúp
đỡ, làm ơn cho tôi biết.
|
I'll be right back.
|
Tôi sẽ trở lại ngay.
|
I'll call back later.
|
Tôi sẽ gọi lại sau.
|
I'll call you on Friday.
|
Tôi sẽ gọi bạn vào thứ
sáu.
|
I'll call you when I leave.
|
Tôi sẽ gọi bạn khi tôi
ra đi.
|
I'll come back later.
|
Tôi sẽ trở lại sau.
|
I'll give you a call.
|
Tôi sẽ gọi điện cho
bạn.
|
I'll have a cup of tea please.
|
Tôi sẽ uống một tách
trà, xin vui lòng.
|
I'll have a glass of water please.
|
Tôi sẽ uống một ly
nước, xin vui lòng.
|
I'll have the same thing.
|
Tôi sẽ có cùng món như
vậy.
|
I'll pay for dinner.
|
Tôi sẽ trả tiền cho
bữa tối.
|
I'll pay for the tickets.
|
Tôi sẽ trả tiền vé.
|
I'll pay.
|
Tôi sẽ trả.
|
I'll take it.
|
Tôi sẽ mua nó.
|
I'll take that one also.
|
Tôi cũng sẽ mua cái
đó.
|
I'll take you to the bus stop.
|
Tôi sẽ đưa bạn tới
trạm xe buýt.
|
I'll talk to you soon.
|
Tôi sẽ sớm nói chuyện
với bạn.
|
I'll teach you.
|
Tôi sẽ dạy bạn.
|
I'll tell him you called.
|
Tôi sẽ nói với anh ta
là bạn đã gọi điện.
|
I'm 26 years old.
|
Tôi 26 tuổi.
|
I'm 32.
|
Tôi 32
|
I'm 6'2".
|
Tôi cao 6'2"
|
I'm a beginner.
|
Tôi mới bắt đầu.
|
I'm a size 8.
|
Tôi cỡ 8
|
I'm a teacher.
|
Tôi là giáo viên.
|
I'm allergic to seafood.
|
Tôi dị ứng hải sản.
|
I'm American.
|
Tôi là người Mỹ.
|
I'm an American.
|
Tôi là một người Mỹ.
|
I'm bored.
|
Tôi chán.
|
I'm cleaning my room.
|
Tôi đang lau chùi
phòng.
|
I'm cold.
|
Tôi lạnh.
|
I'm coming right now.
|
Tôi tới ngay.
|
I'm coming to pick you up.
|
Tôi đang tới đón bạn.
|
I'm fine, and you?
|
Tôi khỏe, còn bạn?
|
I'm from America.
|
Tôi từ Mỹ tới.
|
I'm full.
|
Tôi no rồi.
|
I'm getting ready to go out.
|
Tôi chuẩn bị đi.
|
I'm going home in four days.
|
Tôi sẽ đi về nhà trong
vòng 4 ngày.
|
I'm going to America next year.
|
Tôi sẽ đi Mỹ năm tới.
|
I'm going to bed.
|
Tôi sẽ đi ngủ.
|
I'm going to go have dinner.
|
Tôi sẽ ăn tối.
|
I'm going to leave.
|
Tôi sắp đi.
|
I'm good, and you?
|
Tôi khỏe, còn bạn?
|
I'm good.
|
Tôi khỏe.
|
I'm happy.
|
Tôi vui.
|
I'm here on business.
|
Tôi ở đây để làm ăn.
|
I'm hungry.
|
Tôi đói.
|
I'm just kidding.
|
Tôi chỉ đùa thôi.
|
I'm just looking.
|
Tôi chỉ xem thôi. (mua
sắm)
|
I'm leaving Tomorrow.
|
Ngày mai tôi sẽ đi.
|
I'm looking for the post office.
|
Tôi đang tìm bưu điện.
|
I'm lost
|
Tôi lạc đường.
|
I'm married.
|
Tôi có gia đình.
|
I'm not afraid.
|
Tôi không sợ.
|
I'm not American.
|
Tôi không phải người
Mỹ.
|
I'm not busy.
|
Tôi không bận.
|
I'm not going.
|
Tôi sẽ không đi.
|
I'm not married.
|
Tôi không có gia đình.
|
I'm not ready yet.
|
Tôi chưa sẵn sàng.
|
I'm not sure.
|
Tôi không chắc.
|
I'm ok.
|
Tôi ổn.
|
I'm on hold. (phone)
|
Tôi đang chờ máy.
(điện thoại)
|
I'm ready.
|
Tôi sẵn sàng.
|
I'm self-employed.
|
Tôi tự làm chủ.
|
I'm sick.
|
Tôi ốm.
|
I'm single.
|
Tôi độc thân.
|
I'm sorry, we're sold out.
|
Tôi rất tiếc, chúng
tôi hết hàng.
|
I'm sorry.
|
Tôi rất tiếc.
|
I'm thirsty.
|
Tôi khát.
|
I'm tired.
|
Tôi mệt.
|
I'm very busy.
|
Tôi rất bận.
|
I'm very busy. I don't have time now.
|
Tôi rất bận. Bây giờ
tôi không có thời gian.
|
I'm very well, thank you.
|
Tôi khỏe, cám ơn.
|
I'm waiting for you.
|
Tôi đang chờ bạn .
|
I'm worried too.
|
Tôi cũng lo.
|
In 30 minutes.
|
Trong vòng 30 phút.
|
Is anyone else coming?
|
Còn ai khác tới không?
|
Is everything ok?
|
Mọi việc ổn không?
|
Is it close?
|
Nó gần không?
|
Is it cold outside?
|
Bên ngoài trời lạnh
không?
|
Is it far from here?
|
Nó cách xa đây không?
|
Is it hot?
|
Nó nóng không?
|
Is it nearby?
|
Nó gần không?
|
Is it possible?
|
Điều đó có thể không?
|
Is it raining?
|
Trời đang mưa không?
|
Is it ready?
|
Nó sẵn sàng không?
|
Is it suppose to rain tomorrow?
|
Ngày mai trời có thể
mưa không?
|
Is John here?
|
John có đây không?
|
Is John there please?
|
John có đó không, xin
vui lòng? (gọi điện thoại)
|
Is Mr. Smith an American?
|
Ông Smith có phải là
người Mỹ không?
|
Is that enough?
|
Như vậy đủ không?
|
Is that ok?
|
Như vậy được không?
|
Is the bank far?
|
Ngân hàng có xa không?
|
Is there a movie theater nearby?
|
Có rạp chiếu phim gần
đây không?
|
Is there a nightclub in town?
|
Có hộp đêm trong thị
xã không?
|
Is there a restaurant in the hotel?
|
Trong khách sạn có nhà
hàng không?
|
Is there a store near here?
|
Có cửa hàng gần đây
không?
|
Is there air conditioning in the room?
|
Trong phòng có điều
hòa không khí không?
|
Is there an English speaking guide?
|
Có hướng dẫn viên nói
tiếng Anh không?
|
Is there any mail for me?
|
Có thư cho tôi không?
|
Is there anything cheaper?
|
Có thứ gì rẻ hơn
không?
|
Is this a safe area?
|
Khu vực này có an toàn
không?
|
Is this Mr. Smith?
|
Có phải ông Smith
không?
|
Is this pen yours?
|
Cái bút này có phải
của bạn không?
|
Is this the bus to New York?
|
Đây có phải là chuyến
xe buýt đi New York không?
|
Is this your book?
|
Đây có phải là quyển
sách của bạn không?
|
Is your father home?
|
Bố của bạn có ở nhà
không?
|
Is your house like this one?
|
Nhà của bạn có giống
căn nhà này không?
|
Is your husband also from Boston?
|
Chồng của bạn cũng từ
Boston hả?
|
Is your son here?
|
Con trai bạn có đây
không?
|
Isn't it?
|
Phải không?
|
It costs 20 dollars per hour.
|
Giá 20 đô một giờ.
|
It depends on the weather.
|
Tùy vào thời tiết.
|
It hurts here.
|
Đau ở đây.
|
It rained very hard today.
|
Hôm nay trời mưa rất
lớn.
|
It takes 2 hours by car.
|
Mất 2 tiếng đi bằng
xe.
|
It will arrive shortly.
|
Nó sẽ sớm tới.
|
It'll be cold this evening.
|
Tối nay trời sẽ lạnh.
|
It's 11:30pm.
|
Bây giờ là 11:30 tối.
|
It's 17 dollars.
|
Giá 17 đồng.
|
It's 6AM.
|
Bây giờ là 6 giờ sáng.
|
It's 8:45.
|
Bây giờ là 8:45.
|
It's a quarter to 7.
|
Bây giờ là 7 giờ thiếu
15.
|
It's August 25th.
|
Hôm nay là 25 tháng 8.
|
It's delicious!
|
Món này ngon!
|
It's far from here.
|
Nó cách xa đây.
|
It's going to be hot today.
|
Hôm nay trời sẽ nóng.
|
It's going to snow today.
|
Hôm nay trời sẽ mưa
tuyết.
|
It's half past 11.
|
Bây giờ là 11 giờ
rưỡi.
|
It's here.
|
Nó đây.
|
It's is a quarter past nine.
|
Bây giờ là 9 giờ 15.
|
It's less than 5 dollars.
|
Nó ít hơn 5 đô.
|
It's longer than 2 miles.
|
Nó dài hơn 2 dặm.
|
It's mine.
|
Nó của tôi.
|
It's more than 5 dollars.
|
Nó hơn 5 đô.
|
It's near the Supermarket.
|
Nó gần siêu thị.
|
It's north of here.
|
Nó ở phía bắc nơi này.
|
it's not suppose to rain today.
|
Hôm nay có lẽ không
mưa.
|
It's not too far.
|
Nó không xa lắm.
|
It's not very expensive.
|
Nó không đắt lắm.
|
It's ok.
|
Được rồi.
|
It's on 7th street.
|
Nó trên đường số 7.
|
It's over there.
|
Nó ở đằng kia.
|
It's raining.
|
Trời đang mưa.
|
It's really hot.
|
Thực là nóng.
|
It's shorter than 3 miles.
|
Nó ngắn hơn 3 dặm.
|
It's suppose to rain tomorrow.
|
Trời có thể mưa ngày
mai.
|
It's there.
|
Nó ở đó.
|
It's too late.
|
Muộn quá rồi.
|
It's very cold today.
|
Hôm nay trời rất lạnh.
|
It's very important.
|
Nó rất quan trọng.
|
It's very windy.
|
Ngoài trời lộng gió.
|
I've already seen it.
|
Tôi đã xem nó.
|
I've been here for two days.
|
Tôi đã ở đây 2 ngày.
|
I've been there.
|
Tôi đã ở đó.
|
I've heard Texas is a beautiful place.
|
Tôi đã nghe Texas là
một nơi đẹp.
|
I've never done that.
|
Tôi chưa bao giờ làm
việc đó.
|
I've never seen that before.
|
Tôi chưa bao giờ thấy
cái đó trước đây.
|
I've seen it.
|
Tôi đã thấy nó.
|
I've worked there for five years.
|
Tôi đã làm việc ở đó 5
năm.
|
0 nhận xét: