1.
Khái
niệm:
Động
từ tình thái tức động từ miêu tả về tình cảm, trạng thái của con người, hoặc điều
kiện tồn tại của sự vật.
Ví
dụ: Yum! This food tastes good. I like it very much. (Ngon tuyệt! Món này
rất ngon. Tôi rất thích nó)
2.
Các
loại động từ tình thái
Thuộc
về nhận thức:
Know
........believe........imagine.........want
realize........feel..........doubt..............need
understand.......suppose.........remember
recognize.......think........forget......mean
Thuộc
về trạng thái cảm giác:
love/like.........prefer........hate.......dislike....fear
appreciate.......please.....envy....mind......care
astonish......amaze.....surprise
Thuộc
về sở hữu:
possess.......belong......have.......own
5
giác quan của con người:
taste......smell......hear.....feel...see
Các
trạng thái khác:
seem....look.......appear.......sound
..... resemble
look
like ....... cost ....... owe ..... weigh ...... be
equal....
exist ...... matter ..... consist of ..... conclude
contain
3.
Chú
ý
Không dùng động từ tình thái ở thể tiếp diễn.
+ Tuy nhiên, một số động từ tình thái có thể dùng ở
thì hiện tại tiếp diễn: attract, like, look, love, sound. Khi đó chúng nhấn mạnh
tình trạng tạm thời của sự
Ví dụ: Ella stays with us quite often. The children
love having her here.
Ella's
with us at the moment. The children are loving having her here.
+ Động từ hiếm dùng ở thì hiện tại tiếp diễn: believe,
consist of, doubt, own; acknowledge, admit, advise, apologise, beg confess,
congratulate, declare, deny, forbid, guarantee, name, order', permit, predict, promise,
refuse, remind, request, thank, warn
+ Động từ vừa là tình thái vừa là động từ hành động:
appear, cost, expect, feel, fit, have, imagine, measure, think, weigh
Ví dụ: The app doesn't appear to work on my phone,
(appear: state = seem)
Carley Robb is currently appearing in a
musical (appear: action = take part)
+ Với những động từ miêu tả trạng thái tinh thần (find,
realise, regret, think, understand) chúng ta dùng thì hiện tại tiếp diễn để nhấn
mạnh chúng ta đang suy nghĩa hoặc không chắc chắn về điều gì đó.
Ví dụ: I regret that the company will have to be
sold. (= đã đưa ra quyết định và lấy làm tiếc về điều đó)
I'm
regretting my decision to give her the job. (Thể hiện rõ sự hối tiệc vì nó là
quyết định sai lầm.)
LUYỆN TẬP
Bài 1: Hoàn thành câu với từ cho sẵn và thêm trợ động
từ đúng chỗ
attract consist of doubt feel fit
have like look measure sound
1. a I hear
you're having your house repainted. How it _______ ?
b I
bought this new dress today. How it ____ ?
2. a A:What are you doing with that ruler?
B: I
_______ the area of the kitchen.
B: The
garden ______12 by 20 metres.
3. a I ______ whether
I'll get another chance to retake the exam,
b I
suppose she might be at home tonight, but I _______ it.
4. a The new science museum currently _______ 10,000 visitors a month,
b Flowers______bees
with their brightly-coloured petals.
5. a Carlos won't work at the top of the 20-storey
building because he_____heights,
b a: How's the new job?
b: Well, at the moment, I______ it at all.
6. a My car's in the garage today. They_____new
brakes.
b I bought
this jumper for Anna, but it_____her so I'll have to take it back.
7. a What’s your shirt made from? It_____like silk.
b I won't
be coming to work today. I_____very well.
8. a The roof of the house______only plastic sheets
nailed down in a few places,
b Their
school uniform ______black trousers
and a dark green jumper.
9. a Simon's new song_____quite good, but he doesn't
think he's ready yet to perform it in public.
b a: What’s that noise?
b: It_____like a bird stuck in the chimney.
10. a Poulson_______treatment for a knee injury, but
should be fit to play on Saturday.
b My
sister_____ long blonde hair. You're bound to recognise her.
Đáp án
1. a ‘s (is) it looking/ does it look
b does it
look
2. a 'm (am) measuring
b measures
3. a doubt
b doubt
4. a is currently attracting (attract)
b attract
5. a doesn't like
b 'm (am)
not liking (don’t like)
6. a 're (are) fitting
b doesn’t
fit
7. a feels
b 'm (am)
not feeling (don’t feel)
8. a consists of
b consists
of
9. a 's (is) sounding (sounds)
b sounds
10. a 's (is) having
b has
0 nhận xét: