Cùng học tiếp part 2 nhé Link audio: http://www.englishspeak.com/vi/english-phrases.cfm

1000 cụm từ thông dụng trong tiếng Anh (Part 2)


Cùng học tiếp part 2 nhé
Link audio: http://www.englishspeak.com/vi/english-phrases.cfm


J

John is going on vacation tomorrow.
Ngày mai John sẽ đi nghỉ mát.
June 3rd.
Mùng 3 tháng 6.
Just a little.
Một ít thôi.
Just a moment.
Chờ một chút.
L

Let me check.
Để tôi kiểm tra.
Let me think about it.
Để tôi suy nghĩ về việc đó.
Let's go have a look.
Chúng ta hãy đi xem.
Let's go.
Chúng ta đi.
Let's meet in front of the hotel.
Chúng ta hãy gặp nhau trước khách sạn.
Let's practice English.
Chúng ta hãy thực hành tiếng Anh.
Let's share.
Chúng ta hãy chia nhau.
M

Male or female?
Nam hay nữ?
May I speak to Mrs. Smith please?
Tôi có thể nói với bà Smith không, xin vui lòng?
Maybe.
Có lẽ.
More than 200 miles.
Hơn 200 dặm.
More than that.
Hơn thế.
My birthday is August 27th.
Sinh nhật của tôi là 27 tháng 8.
My car isn't working.
Xe tôi không chạy.
My car was hit by another car.
Xe tôi bị xe khác đụng.
My cell phone doesn't have good reception.
Điện thoại di động của tôi không nhận tín hiệu tốt.
My cell phone doesn't work.
Điện thoại di động của tôi bị hỏng.
My daughter is here.
Con gái tôi ở đây.
My father has been there.
Bố tôi đã ở đó.
My father is a lawyer.
Bố tôi là luật sư.
My friend is American.
Bạn tôi là người Mỹ.
My grandmother passed away last year.
Bà tôi mất hồi năm ngoái.
My house is close to the bank.
Nhà tôi gần ngân hàng.
My luggage is missing.
Hành lý của tôi bị thất lạc.
My name is John Smith.
Tên tôi là John Smith.
My son studies computers.
Con trai tôi học máy tính.
My son.
Con trai tôi.
My stomach hurts.
Tôi đau bụng.
My throat is sore.
Tôi đau họng.
My watch has been stolen.
Đồng hồ tôi đã bị đánh cắp.
N

Near the bank.
Gần ngân hàng.
Never mind.
Đừng bận tâm.
Next time.
Kỳ tới.
Nice to meet you
Rất vui được gặp bạn.
No problem.
Không sao.
No, I'm American.
Không. Tôi là người Mỹ.
No, thank you.
Không, cám ơn.
No, this is the first time.
Không, đây là lần đầu tiên.
No.
Không.
Nobody is helping us.
Không có ai giúp đỡ chúng tôi.
Nobody is there right now.
Không có ai ở đó bây giờ.
Nonsense.
Vô lý.
Not recently.
Không phải lúc gần đây.
Not yet.
Chưa.
Nothing else.
Không còn gì khác.
Now or later?
Bây giờ hoặc sau?
O

October 22nd.
22 tháng mười.
Of course.
Dĩ nhiên.
Okay.
Được.
On the left.
Bên trái.
On the right.
Bên phải.
On the second floor.
Trên tầng hai.
One like that.
Một cái giống như vậy.
One ticket to New York please.
Một vé đi New York, xin vui lòng.
One way or round trip?
Một chiều hay khứ hồi?
Open the door.
Mở cửa.
Open the window.
Mở cửa sổ.
Our children are in America.
Các con tôi ở Mỹ.
Outside the hotel.
Bên ngoài khách sạn.
Over here.
Ở đây.
Over there.
Ở đằng kia.
P

Pick up your clothes.
Nhặt quần áo của bạn lên.
Please call me.
Làm ơn gọi cho tôi.
Please come in.
Làm ơn vào đi.
Please count this for me.
Làm ơn đếm cái này cho tôi.
Please fill out this form.
Làm ơn điền vào đơn này.
Please sit down.
Xin mời ngồi.
Please speak English.
Làm ơn nói tiếng Anh.
Please speak more slowly.
Làm ơn nói chậm hơn.
Please speak slower.
Làm ơn nói chậm hơn.
Please take me to the airport.
Làm ơn đưa tôi tới phi trường.
Please take me to this address.
Làm ơn đưa tôi tới địa chỉ này.
Please take off your shoes.
Làm ơn cởi giày ra.
Please tell her John called.
Làm ơn nói với cô ta là John gọi.
Please tell me.
Làm ơn nói với tôi.
Please wait for me.
Làm ơn chờ tôi.
Please write it down.
Làm ơn viết ra giấy.
Please.
Làm ơn.
R

Really?
Thực sao?
Right here.
Ngay đây.
Right there.
Ngay đó.
S

See you later.
Gặp bạn sau.
See you tomorrow.
Gặp bạn ngày mai.
See you tonight.
Gặp bạn tối nay.
She wants to know when you're coming.
Cô ta muốn biết khi nào bạn tới.
She's an expert.
Cô ta là chuyên gia.
She's going with me tomorrow.
Cô ta sẽ đi với tôi ngày mai.
She's older than me.
Cô ta lớn tuổi hơn tôi.
She's pretty.
Cô ta đẹp.
Should I wait?
Tôi nên đợi không?
Some books.
Vài quyển sách.
Someone does that for me.
Có người làm điều đó cho tôi.
Someone is coming.
Có người đang tới.
Sometimes I go to sleep at 11PM, sometimes at
11:30PM.
Thỉnh thoảng tôi đi ngủ lúc 11 giờ tối, thỉnh thoảng 11:30.
Sorry to bother you.
Xin lỗi làm phiền bạn.
Sorry, I didn't hear clearly.
Xin lỗi, tôi nghe không rõ.
Sorry, I don't have a pencil.
Xin lỗi, tôi không có bút chì.
Sorry, I think I have the wrong number.
Xin lỗi, tôi nghĩ tôi gọi nhầm số.
Sorry, we don't accept credit cards.
Xin lỗi, chúng tôi không nhận thẻ tín dụng.
Sorry, we don't have any vacancies.
Xin lỗi, chúng tôi không còn phòng trống.
Sorry, we don't have any.
Xin lỗi, chúng tôi không có cái nào.
Sorry, we only accept Cash.
Xin lỗi, chúng tôi chỉ nhận tiền mặt.
Start the car.
Nổ máy xe.
Stop!
Dừng lại!
T

Take a chance.
Thử vận may.
Take it outside.
Mang nó ra ngoài.
Take me downtown.
Đưa tôi ra phố.
Take me to the Marriott Hotel.
Đưa tôi tới khách sạn Marriott.
Take this medicine.
Dùng thuốc này.
Tell him that I need to talk to him.
Nói với anh ta là tôi cần nói chuyện với anh ta.
Tell me.
Nói với tôi.
Thank you miss.
Cám ơn cô.
Thank you sir.
Cám ơn ông.
Thank you very much.
Cám ơn rất nhiều.
Thank you.
Cám ơn.
Thanks for everything.
Cám ơn về mọi việc.
Thanks for your help.
Cám ơn về sự giúp đỡ của bạn.
Thanks.
Cám ơn.
That car is similar to my car.
Chiếc xe đó giống xe của tôi.
That car over there is mine.
Chiếc xe ở đằng kia là xe của tôi.
That looks great.
Cái đó trông tuyệt.
That looks old.
Cái đó trông cũ.
That means friend.
Chữ đó có nghĩa bạn bè.
That restaurant is not expensive.
Nhà hàng đó không đắt.
That smells bad.
Cái đó ngửi hôi.
That way.
Lối đó.
That's a good school.
Đó là một trường học tốt.
That's alright.
Được thôi.
That's enough.
Như vậy đủ rồi.
That's fair.
Như vậy là công bằng.
That's fine.
Như vậy tốt rồi.
That's her book.
Đó là quyển sách của cô ta.
That's it.
Như vậy đó.
That's not enough.
Như vậy không đủ.
That's not fair.
Như vậy không công bằng.
That's not right.
Như vậy không đúng.
That's right.
Đúng rồi.
That's too bad.
Như vậy quá tệ.
That's too expensive.
Như vậy đắt quá.
That's too late.
Như vậy quá trễ.
That's too many.
Như vậy nhiều quá.
That's too much.
Như vậy nhiều quá.
That's wrong.
Sai rồi.
The accident happened at the intersection.
Tai nạn xảy ra tại giao lộ.
The big one or the small one?
Cái lớn hay cái nhỏ?
The book is behind the table.
Quyển sách ở sau cái bàn.
The book is in front of the table.
Quyển sách ở trước cái bàn.
The book is near the table.
Quyển sách ở gần cái bàn.
The book is next to the table.
Quyển sách ở cạnh cái bàn.
The book is on the table.
Quyển sách ở trên cái bàn.
The book is on top of the table.
Quyển sách ở trên mặt bàn.
The book is under the table.
Quyển sách ở dưới cái bàn.
The books are expensive.
Những quyển sách đắt tiền.
The car is fixed.
Xe đã sửa xong.
The cars are American.
Những chiếc xe là xe Mỹ.
The food was delicious.
Thức ăn ngon.
The plane departs at 5:30P.
Máy bay cất cánh lúc 5:30 chiều.
The roads are slippery.
Đường trơn.
The TV is broken.
Ti vi bị hỏng.
The whole day.
Cả ngày.
There are many people here.
Ở đây có nhiều người.
There are some apples in the refrigerator.
Có vài trái táo trong tủ lạnh.
There are some books on the table.
Có vài quyển sách trên bàn.
There has been a car accident.
Đã có một tai nạn xe hơi.
There's a book under the table.
Có một quyển sách dưới bàn.
There's a restaurant near here.
Có một nhà hàng gần đây.
There's a restaurant over there, but I don't think it's very good.
Có một nhà hàng ở đằng kia, nhưng tôi không nghĩ là nó ngon lắm.
There's plenty of time.
Có nhiều thời gian.
These books are ours.
Những quyển sách này của chúng tôi.
They arrived yesterday.
Họ tới ngày hôm qua.
They charge 26 dollars per day.
Họ tính 26 đô một ngày.
They haven't met her yet.
Họ chưa gặp cô ta.
They'll be right back.
Họ sẽ trở lại ngay.
They're planning to come next year.
Họ dự tính đến vào năm tới.
They're the same.
Chúng giống nhau.
They're very busy.
Họ rất bận.
They're waiting for us.
Họ đang chờ chúng ta.
This doesn't work.
Cái này không hoạt động.
This house is very big.
Căn nhà này rất lớn.
This is Mrs. Smith.
Đây là bà Smith.
This is my mother.
Đây là mẹ tôi.
This is the first time I've been here.
Đây là lần đầu tiên tôi ở đây.
This is very difficult.
Cái này rất khó.
This is very important.
Điều này rất quan trọng.
This room is a mess.
Căn phòng rất bừa bộn.
Those men are speaking English.
Những người đó đang nói tiếng Anh.
Try it on.
Mặc thử nó.
Try it.
Thử nó.
Try to say it.
Gắng nói cái đó.
Turn around.
Quay lại.
Turn left.
Rẽ trái.
Turn right.
Rẽ phải.
V

Very good, thanks.
Rất tốt, cám ơn.
W

Waiter!
Anh phục vụ!
Waitress!
Cô phục vụ!
We can eat Italian or Chinese food.
Chúng tôi có thể ăn thức ăn Ý hoặc Trung Hoa.
We have two boys and one girl.
Chúng tôi có hai trai và một gái.
We like it very much.
Chúng tôi thích nó lắm.
We'll have two glasses of water please.
Chúng tôi sẽ dùng 2 ly nước, xin vui lòng.
We're from California.
Chúng tôi từ California.
We're late.
Chúng ta trễ.
Were there any problems?
Đã có vấn đề gì không?
Were you at the library last night?
Bạn có ở thư viện tối qua không?
What are you doing?
Bạn đang làm gì?
What are you going to do tonight?
Bạn sẽ làm gì tối nay?
What are you going to have?
Bạn sẽ dùng gì?
What are you thinking about?
Bạn đang nghĩ gì?
What are you two talking about?
Hai bạn đang nói chuyện gì?
What are your hobbies?
Thú vui của bạn là gì?
What can I do for you?
Tôi có thể giúp gì bạn?
What color is that car?
Xe đó màu gì?
What day are they coming over?
Ngày nào họ sẽ tới?
What day of the week is it?
Hôm nay là thứ mấy?
What did you do last night?
Tối qua bạn làm gì?
What did you do yesterday?
Hôm qua bạn làm gì?
What did you think?
Bạn đã nghĩ gì?
What do people usually do in the summer in 
LosAngeles?
Người ta thường làm gì vào mùa hè ở Los Angeles?
What do they study?
Họ học gì?
What do you do for work?
Bạn làm nghề gì?
What do you have?
Bạn có gì?
What do you recommend?
Bạn đề nghị gì?
What do you study?
Bạn học gì?
What do you think of these shoes?
Bạn nghĩ gì về những chiếc giày này?
What do you think?
Bạn nghĩ gì?
What do you want to buy?
Bạn muốn mua gì?
What do you want to do?
Bạn muốn làm gì?
What do your parents do for work?
Bố mẹ bạn làm nghề gì?
What does he do for work?
Anh ta làm nghề gì?
What does this mean?
Cái này có nghĩa gì?
What does this say?
Cái này nói gì?
What does this word mean?
Chữ này nghĩa là gì?
What does your father do for work?
Bố bạn làm nghề gì?
What happened?
Điều gì đã xảy ra?
What is it?
Nó là cái gì?
What is that?
Đó là cái gì?
What is the area code?
Mã vùng là bao nhiêu?
What is today's date?
Hôm nay ngày mấy?
What kind of music do you like?
Bạn thích loại nhạc gì?
What school did you go to?
Bạn đã đi học trường nào?
What should I wear?
Tôi nên mặc gì?
What size?
Cỡ mấy?
What time are they arriving?
Mấy giờ họ sẽ tới?
What time are you going to the bus station?
Mấy giờ bạn sẽ ra trạm xe buýt?
What time did you get up?
Bạn đã thức dậy lúc mấy giờ?
What time did you go to sleep?
Bạn đã đi ngủ lúc mấy giờ?
What time did you wake up?
Bạn tỉnh giấc lúc mấy giờ?
What time do you go to work everyday?
Mỗi ngày bạn đi làm lúc mấy giờ?
What time do you think you'll arrive?
Bạn nghĩ bạn sẽ tới lúc mấy giờ?
What time does it start?
Mấy giờ nó bắt đầu?
What time does the movie start?
Mấy giờ phim bắt đầu?
What time does the store open?
Mấy giờ cửa hàng mở cửa?
What time is check out?
Mấy giờ trả phòng?
What time is it?
Bây giờ là mấy giờ?
What will the weather be like tomorrow?
Ngày mai thời tiết thế nào?
What would you like to drink?
Bạn muốn uống gì?
What would you like to eat?
Bạn muốn ăn gì?
What's in it?
Có gì trong nó?
What's the address?
Địa chỉ là gì?
What's the charge per night? (Hotel)
Giá bao nhiêu một đêm? (Khách sạn)
What's the date?
Hôm nay mùng mấy?
What's the exchange rate for dollars?
Hối suất đô la là bao nhiêu?
What's the exchange rate?
Hối suất bao nhiêu?
What's the matter?
Có chuyện gì vậy?
What's the name of the company you work 
for?
Tên của công ty bạn làm việc là gì?
What's the phone number?
Số điện thoại là gì?
What's the room rate?
Giá phòng bao nhiêu?
What's the temperature?
Nhiệt độ bao nhiêu?
What's this?
Cái gì đây?
What's today's date?
Hôm nay ngày mấy?
What's up?
Có chuyện gì vậy?
What's wrong?
Có gì không ổn?
What's your address?
Địa chỉ của bạn là gì?
What's your email address?
Địa chỉ email của bạn là gì?
What's your favorite food?
Thức ăn ưa thích của bạn là gì?
What's your favorite movie?
Bộ phim ưa thích của bạn là phim gì?
What's your last name?
Họ của bạn là gì?
What's your name?
Tên của bạn là gì?
What's your religion?
Bạn theo tôn giáo nào?
When are they coming?
Khi nào họ tới?
When are you coming back?
Khi nào bạn trở lại?
When are you going to pick up your friend?
Khi nào bạn đón người bạn của bạn?
When are you leaving?
Khi nào bạn ra đi?
When are you moving?
Khi nào bạn chuyển đi?
When did this happen?
Việc này xảy ra khi nào?
When did you arrive in Boston?
Bạn đã tới Boston khi nào?
When do we arrive?
Khi nào chúng ta tới nơi?
When do we leave?
Khi nào chúng ta ra đi?
When do you arrive in the U.S.?
Khi nào bạn tới Mỹ?
When do you get off work?
Khi nào bạn xong việc?
When do you start work?
Khi nào bạn bắt đầu làm việc?
When does he arrive?
Khi nào anh ta tới?
When does it arrive?
Khi nào nó tới?
When does the bank open?
Khi nào ngân hàng mở cửa?
When does the bus leave?
Khi nào xe buýt khởi hành?
When does the plane arrive?
Khi nào máy bay tới?
When I went to the store, they didn't have anyapples.
Khi tôi tới cửa hàng, họ không có táo.
When is the next bus to Philidalphia?
Chuyến xe buýt kế tiếp đi Philadelphia khi nào?
When is your birthday?
Sinh nhật bạn khi nào?
When was the last time you talked to your mother?
Bạn nói chuyện với mẹ bạn lần cuối khi nào?
When will he be back?
Khi nào anh ta sẽ trở lại?
When will it be ready?
Khi nào nó sẽ sẵn sàng?
When would you like to meet?
Bạn muốn gặp nhau khi nào?
Where are the t-shirts?
Áo thun ở đâu?
Where are you from?
Bạn từ đâu tới?
Where are you going to go?
Bạn sẽ đi đâu?
Where are you going?
Bạn sẽ đi đâu?
Where are you?
Bạn ở đâu?
Where can I buy tickets?
Tôi có thể mua vé ở đâu?
Where can I exchange U.S. dollars?
Tôi có thể đổi đô la Mỹ ở đâu?
Where can I find a hospital?
Tôi có thể tìm được một bệnh viện ở đâu?
Where can I mail this?
Tôi có thể gửi bưu điện cái này ở đâu?
Where can I rent a car?
Tôi có thể thuê xe hơi ở đâu?
Where did it happen?
Nó đã xảy ra ở đâu?
Where did you go?
Bạn đã đi đâu?
Where did you learn English?
Bạn đã học tiếng Anh ở đâu?
Where did you learn it?
Bạn đã học nó ở đâu?
Where did you put it?
Bạn đã đặt nó ở đâu?
Where did you work before you worked here?
Bạn đã làm việc ở đâu trước khi bạn làm việc ở đây?
Where do you live?
Bạn sống ở đâu?
Where do you want to go?
Bạn muốn đi đâu?
Where do you work?
Bạn làm việc ở đâu?
Where does it hurt?
Đau ở đâu?
Where does your wife work?
Vợ bạn làm việc ở đâu?
Where is an ATM?
Máy rút tiền tự động ở đâu?
Where is he from?
Anh ta từ đâu tới?
Where is he?
Anh ta ở đâu?
Where is it?
Nó ở đâu?
Where is Main Street?
Đường Main ở đâu?
Where is my shirt?
Sơ mi của tôi đâu?
Where is she from?
Cô ta từ đâu tới?
Where is the airport?
Phi trường ở đâu?
Where is the bathroom?
Phòng tắm ở đâu?
Where is the bus station?
Trạm xe buýt ở đâu?
Where is there a doctor who speaks English?
Ở đâu có một bác sĩ nói tiếng Anh?
Where is there an ATM?
Ở đâu có một máy rút tiền tự động?
Where were you?
Bạn đã ở đâu?
Where would you like to go?
Bạn muốn đi đâu?
Where would you like to meet?
Bạn muốn gặp nhau ở đâu?
Where's the closest restaurant?
Nhà hàng gần nhất ở đâu?
Where's the mail box?
Hộp thư ở đâu?
Where's the nearest hospital?
Bệnh viện gần nhất ở đâu?
Where's the pharmacy?
Hiệu thuốc ở đâu?
Where's the post office?
Bưu điện ở đâu?
Which is better, the spaghetti or chicken salad?
Món nào ngon hơn, mì Ý hay rau gà?
Which is better?
Cái nào tốt hơn?
Which is the best?
Cái nào tốt nhất?
Which one do you want?
Bạn muốn cái nào?
Which one is better?
Cái nào tốt hơn?
Which one is cheaper?
Cái nào rẻ hơn?
Which one is the best?
Cái nào tốt nhất?
Which one?
Cái nào?
Which road should I take?
Tôi nên đi đường nào?
Which school does he go to?
Anh ta học trường nào?
Who are they?
Họ là ai?
Who are you looking for?
Bạn đang tìm ai?
Who are you?
Bạn là ai?
Who is it?
Ai đây? (hỏi ai đang gọi điện thoại)
Who is that?
Đó là ai?
Who sent this letter?
Ai đã gửi lá thư này?
Who taught you that?
Ai dạy bạn cái đó?
Who taught you?
Ai đã dạy bạn?
Who was that?
Đó là ai?
Who was your teacher?
Ai đã là thày giáo của bạn?
Who won?
Ai đã thắng?
Who would you like to speak to?
Bạn muốn nói chuyện với ai?
Who's calling?
Ai đang gọi?
Who's that man over there?
Người đàn ông đằng kia là ai?
Whose book is that?
Đó là quyển sách của ai?
Why are you laughing?
Tại sao bạn cười?
Why aren't you going?
Tại sao bạn không đi?
Why did you do that?
Tại sao bạn đã làm điều đó?
Why did you say that?
Tại sao bạn đã nói điều đó?
Why not?
Tại sao không?
Will you call me a taxi please?
Làm ơn gọi cho tôi một chiếc tắc xi.
Will you hand me a towel please?
Làm ơn đưa giùm tôi một cái khăn tắm.
Will you pass me the salt please?
Làm ơn đưa giùm tôi lọ muối.
Will you put this in the car for me?
Làm ơn đặt cái này vào trong xe giúp tôi.
Will you remind me?
Làm ơn nhắc tôi.
Will you take me home?
Làm ơn đưa tôi về nhà.
Would you ask him to call me back please?
Làm ơn nói với anh ta gọi lại cho tôi.
Would you ask him to come here?
Làm ơn nói anh ta tới đây.
Would you like a glass of water?
Bạn muốn một ly nước không?
Would you like coffee or tea?
Bạn muốn uống cà phê hay trà?
Would you like some water?
Bạn muốn một ít nước không?
Would you like some wine?
Bạn muốn một ít rượu không?
Would you like something to drink?
Bạn muốn uống thứ gì không?
Would you like something to eat?
Bạn muốn ăn thứ gì không?
Would you like to buy this?
Bạn muốn mua cái này không?
Would you like to go for a walk?
Bạn muốn đi dạo không?
Would you like to have dinner with me?
Bạn muốn ăn tối với tôi không?
Would you like to rent a movie?
Bạn muốn thuê phim không?
Would you like to watch TV?
Bạn muốn xem tivi không?
Would you like water or milk?
Bạn muốn uống nước hay sữa?
Would you take a message please?
Bạn nhận giùm một tin nhắn được không?
Y

Yes, really.
Vâng, thực sự.
Yes.
Vâng.
You have a very nice car.
Bạn có một chiếc xe rất đẹp.
You look like my sister.
Bạn trông giống em gái (chị) của tôi.
You look tired.
Bạn trông mệt mỏi.
You speak English very well.
Bạn nói tiếng Anh rất giỏi.
Your children are very well behaved.
Các con của bạn rất ngoan.
Your daughter.
Con gái của bạn.
Your house is very nice.
Nhà của bạn rất đẹp.
Your things are all here.
Tất cả đồ của bạn ở đây.
You're beautiful.
Bạn đẹp.
You're right.
Bạn đúng.
You're smarter than him.
Bạn thông minh hơn anh ta.
You're very nice.
Bạn rất dễ thương.
You're very smart.
Bạn rất thông minh.
You're welcome.
Không có chi.

0 nhận xét: